Phần giải nghĩa 涝 |
涝 lao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰勞 → 劳 lao |
◎ Lao xao: chộn rộn, ồn ào, hỗn độn.
|
涝浶屡罷撞𱏃團 Lao xao lũ bảy, chàng ràng đoàn ba. Vân Tiên B, 12b |
涝 xao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰劳 lao |
◎ Lãng xao: quên lãng, lơ là.
|
𱚂縁𲁪𧨳𱚂情𣼽涝 Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao. Vân Tiên, 28a |