Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
涎 dờn
#C2: 涎 diên
◎ Dờn dờn (rờn rờn): Như 延 dờn

󱞊𦹵涎涎 論䏾𣋚 𠬠𢆥𬑉客𠬠吝𥈶

Đồi cỏ dờn dờn lộn bóng hôm. Một năm mắt khách một lần nom.

Giai cú, 60b

涎 rờn
#C2: 涎 diên
◎ Xanh rờn: xanh mướt.

𥃱𱳍創戲蹎𡗶𤏣 落鐸撑涎𨤔柳𧀒

Nhấp nhô (lấp ló) sáng hé chân trời tỏ. Lác đác xanh rờn (dờn) vẻ liễu non.

Giai cú, 61a