Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
消 teo
#C2: 消 tiêu
◎ Tẻo tèo teo: nhỏ tí xíu.

戈亭行鉄𦥃茄翁 茄小焦消吏閣重

Qua đình Hàng Thiếc (Sắt) đến nhà ông. Nhà tẻo tèo teo lại gác chồng.

Giai cú, 8a

消 tiêu
#A1: 消 tiêu
◎ Thức ăn vào bụng được chuyển hoá và hấp thụ.

髮生脹满過用庄消

Phát sinh trướng mãn [đầy bụng] quá dùng chẳng tiêu.

Thực vật, 5b

〄 Khiến qua đi, hết đi.

之羅𧵑消𣈜𣎃 踈蔑𠄩篇𨢇蔑瓶

Chi là của tiêu ngày tháng. Thơ một hai thiên, rượu một bình.

Ức Trai, 13b

〄 Chi dùng tiền bạc.

嬸朱𠬠𪤍 鉑尼 󰝂迻朱注底𣈗消坡

Thím cho một nén bạc này. Đem đưa cho chú để ngày tiêu pha.

Phương Hoa, 42a