Phần giải nghĩa 涅 |
涅 nát |
|
#C2: 湼 → 涅 niết |
◎ Vỡ vụn ra, tan rã ra.
|
尼谷咍債 弄肝 調涅 Nay cốc hay [nhận ra] trái [lỗi], lòng gan đều nát. Phật thuyết, 23a |
〇 涅𰿘身時召䔲荄 Nát muôn thân thà chịu đắng cay. Cư trần, 26b |
〇 卞我𦣰蒸𨕭梂板涅 Bèn ngả nằm chưng trên cầu ván nát. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
涅 nết |
|
#C2: 湼 → 涅 niết |
◎ Tính tình, đức hạnh, thói quen của mỗi người.
|
庄戒列涅与 共來𱒁弄恨陣 Chẳng dái sệt [sợ sệt], nết rông dữ, cũng lại ra [tỏ rõ] lòng hận giận. Phật thuyết, 19a |
〇 命𡎢城市用涅山林 Mình ngồi thành thị, dụng nét sơn lâm. Cư trần, 22a |
〇 欺[群]𥘷固涅凛[…] 實如罢𡗶麻𫳭庄夭制恶 Khi còn trẻ có nết lắm, […] thực như bởi trời mà xuống, chẳng yêu chơi ác. Bà Thánh, 1b |
〇 尚阮正平蓝山 於𦋦仍涅 多端害𠊛 Thằng Nguyễn Chính bình Lam Sơn. Ở ra những nết đa đoan hại người. Thiên Nam, 50a |
涅 nhẹt |
|
#C2: 涅 niết |
◎ Nhè nhẹt: nghiện ngập rượu chè, say xỉn.
|
𫽄仍䔲荄命強㕵 吏調雅涅世添唭 Chẳng những đắng cay mình gượng uống. Lại điều nhè nhẹt (nát) thế thêm cười. Sô Nghiêu, 13b |