Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
浸 dầm
#C2: 浸 tẩm
◎ Mưa kéo dài.

遣扱𢂎𪠞露旦宫卞哿 湄浸

Khiến gấp dù đi lộ [không che đầu] đến cung, bèn cả mưa dầm.

Cổ Châu, 17b

浸 tắm
#A2: 浸 tẩm
◎ Như 沁 tắm

卞齋戒澮浸 細滝黄江語𬰢蓮 𡗶訴浪

Bèn chay (trai) giới gội tắm, tới sông Hoàng Giang ngửa mặt lên trời tố rằng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

𠇮𧍰吏省如 初 𦋦和浸𠖾󱚢和蓮皚

Mình rồng lại tỉnh như sơ. Ra hoà tắm mát, vào hoà lên ngai.

Thiên Nam, 87b

𢩣𦂛沛貝從容 湯蘭 𢷀幅帳紅浸花

Buồng the phải buổi thong dong. Thang lan rủ bức trướng hồng tắm hoa.

Truyện Kiều, 28a

浸 tẩm
#A1: 浸 tẩm
◎ Dầm, ngâm cho thấm.

橙荠扒礼底和浸爭

“Đăng tề”: vắt lấy để hoà tẩm chanh.

Ngọc âm, 17a

石乳陳皮 炒底吏 歸身蓮肉浸󰝂𠫾

Thạch nhũ, trần bì sao để lại. Quy thân, liên nhục tẩm đem đi.

Xuân Hương B, 13b

浸󰷹

Tẩm ướt.

Ngũ thiên, 20a