Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
海 hải
#C1: 海 hải
◎ Tai hải: vẻ thất sắc, mặt nhợt nhạt.

𠇮芒䏾渚离离 𩈘时哉海眞时失䜹

Mình mang bụng chửa lè lè. Mặt thì tai hải, chân thì thất thơ.

Thiên Nam, 71b

海 hái
#C2: 海 hải
◎ Như 𱐒 hái

蠶婦海蒌挼蟳 絲黄𡨧蜆拮𬃴收𠦳

“Tàm phụ”: hái dâu nuôi tằm. Tơ vàng tốt kén, cất trăm thu nghìn.

Ngọc âm, 9a

𣎃𠀧辰豆㐌𫅷 些𠫾些海𧗱茹𤊬枯

Tháng Ba thì đậu đã già. Ta đi ta hái về nhà phơi khô.

Hợp thái, 8a

海 hẩy
#C2: 海 hải
◎ Phảng phất, phả tới.

囂囂𱥯發海唏𦄆

Heo heo mấy phát hẩy hơi may.

Hồng Đức, 13a

〄 Hẩy (hây) hẩy: phất nhẹ, lất phất.

海海香𡗶𦹳女麝 漏漏畑孛𤎜如蘇

Hẩy hẩy hương trời thơm nữa [hơn] xạ. Làu làu đèn bụt sáng như tô.

Hồng Đức, 39a

香風海海味㖫徧 輪月漏漏𩄴𤉒印

Hương phong hẩy hẩy mùi lừng biến. Luân nguyệt làu làu giãi bóng in.

Bách vịnh, 42a

𫕲埋海海順𡗶 船娄進細所尼幔朝

Gió may hẩy hẩy thuận trời. Thuyền sau tiến tới thửa nơi Màn Triều.

Thiên Nam, 104b

海 hơi
#C2: 海 hải
◎ Như 𣱬 hơi

訴𱏰𪯊惨山河影 海𪫓㖫衝錦綉香

Tỏ soi thâu tóm sơn hà ảnh. Hơi lọt lừng xông cẩm tú hương.

Bách vịnh, 25b