Phần giải nghĩa 浶 |
浶 lao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰牢 lao |
◎ Lao xao: Như 哰 lao
|
𢬣𢭂渃沫 㖫㖫 侈𦖑㗂呐頭棱浶𱩯 Tay lau nước mắt rưng rưng. Xảy nghe tiếng nói đầu rừng lao xao. Vân Tiên, 24a |
浶 xao |
|
#F2: thuỷ 氵⿰牢 lao |
◎ Giội nước lên.
|
渃浶𪆧𡄎𥹰 𠽋唭 Nước xao đầu vịt, gẫm lâu nực cười. Vân Tiên B, 12b |
◎ Lao xao: chộn rộn, nhốn nháo.
|
涝浶屡罷 撞𱏃團 Lao xao lũ bảy, chàng ràng đoàn ba. Vân Tiên B, 12b |