Phần giải nghĩa 浰 |
浰 lầy |
|
#F2: thuỷ 氵⿰利 lợi |
◎ Như 𡉁 lầy
|
箕准浰淥滝汾 Kìa chốn lầy lọc sông Phần. Thi kinh, III, 40a |
浰 rời |
|
#F2: thuỷ 氵⿰利 lợi |
◎ Như 耒 rời
|
𢯐笙玉𱥯囬空㗂 揞 弹筝𱥯𣓦浰𢬣 Gõ sênh ngọc mấy hồi không tiếng. Ôm đàn tranh mấy phím rời tay. Chinh phụ, 19a |
〄 Rụng rời: lìa cành rơi xuống.
|
春悶𱜢花拯𬈭浰 Xuân muộn [cuối xuân] nào hoa chẳng rụng rời (rơi). Ức Trai, 22a |