Phần giải nghĩa 浪 |
浪 dằng |
|
#C2: 浪 lãng |
◎ Dùng dằng: Như 孕 dằng
|
用浪姅於姅𧗱 樂 鐄兜㐌㗂𦖑𧵆𧵆 Dùng dằng nửa ở nửa về. Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần. Truyện Kiều, 3b |
浪 lãng |
|
#C1: 浪 lãng |
◎ Lãng đãng (cđ. lững đững, lẵng đẵng): vẻ lững thững, đủng đỉnh, thẩn thơ.
|
𠇍几功名閑浪蕩 墓荒𦹵䱚 体埃𱏫 Mấy kẻ công danh nhàn lãng đãng. Mồ hoang cỏ lục thấy ai đâu. Ức Trai, 41b |
浪 láng |
|
#C2: 浪 lãng |
◎ Láng giềng: nhà bên cạnh, hàng xóm.
|
多吏浪盈東西 Đi lại láng giềng đông tây. Phật thuyết, 35a |
〇 冷㳥台浪楹喂 浪楹冷𠃝牢碎冷𡗉 Lạnh lùng thay, láng giềng ôi (ơi)! Láng giềng lạnh ít sao tôi lạnh nhiều. Giải trào, 10a |
◎ Lai láng: tràn đầy, lan tràn.
|
月白暈青𤐝每祖禅河淶浪 Nguyệt bạc (bạch) vầng xanh (thanh), soi mọi tổ thiền hà lai láng [lan tràn]. Cư trần, 22a |
浪 lăng |
|
#C2: 浪 lãng |
◎ Lăng líu: nói líu lưỡi, không rành mạch (lời nói khi lên đồng).
|
托𠅜浪哩功𫳭魂 Thác lời lăng líu đem công sủng hồn. Ngọc âm, 9a |
浪 lặng |
|
#C2: 浪 lãng |
◎ Lẳng lặng: giữ trạng thái yên tĩnh, im ắng.
|
弹朗浪赧希扒𧋃 Đàn trẻ lẳng lặng nín hơi bắt chuồn. Ngọc âm, 60b |
〇 浪浪㝵浪鍾意石 棟𪰛拱固㗂工工 Lẳng (lặng) lặng người rằng chuông ấy thạch (đá). Gióng thì cũng có tiếng cong cong. Ức Trai, 23a |
浪 rằng |
|
#C2: 浪 lãng |
◎ Nói, thưa thốt.
|
興卞樓踈客𪿒浪 Hứng bện [vấn vít] lầu thơ khách ngại rằng [nói năng]. Ức Trai, 67a |
〄 Tiếng để dẫn lời nói hoặc ý nghĩ, nhận định của nhân vật.
|
阿難䜹孛麻浪 A Nan thưa Bụt mà rằng. Phật thuyết, 7a |
〇 呵浪 蒙果報鋪誇 Há rằng mong quả báo phô khoe. Cư trần, 23a |
〇 旦欺省沒拙連嘆哿㗂浪 於昆碎牢丑命共吒楼𢆥𫜵丕 Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ớ con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy. Bà Thánh, 4b |
〇 遣𠅜告典 㝵君子 浪嗔衛永吒媄 Khiến lời cáo đến người quân tử, rằng xin về viếng cha mẹ. Thi kinh, I, 5a |
〇 浪碎拙胣弹𱙘 悭𡀢 時拱𠊛些常情 Rằng: Tôi chút dạ đàn bà. Ghen tuông thì cũng người ta thường tình. Truyện Kiều, 50a |
〇 沙蹎𨀈𫴋𪽣荼 唒 𣦍朱𣩂拱𪫢浪奸 Sa chân bước xuống ruộng dưa. Dẫu ngay cho chết cũng ngờ rằng gian. Lý hạng, 26b |
浪 rắng |
|
#C2: 浪 lãng |
◎ Như rằng (tạm chuyển đọc thanh trắc cho hợp niêm luật).
|
林泉埃浪𫅷𫜵客 才棟梁高乙奇用 Lâm tuyền ai rắng (rặng) già làm khách. Tài đống lương cao ắt cả dùng. Ức Trai, 70a |
〇 天下唯傳綾固𫵟 世間保浪秃筭升 Thiên hạ dõi truyền lăng có thước. Thế gian bảo rắng (rặng) thóc toan thăng. Ức Trai, 60b |