Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
浧 chành
#F2: thuỷ 氵⿰呈 trình: trành
◎ {Chuyển dụng}. Chành bành: dàn trải ra hết mức theo bề rộng.

停停𠀧𧣳浧浧 欺辰 𢬱吏欺[浧]捠𫥨 羅丐𦑗

Rành rành ba góc chành chành. Khi thì khép lại, khi chành bành ra: Là cái quạt.

Lý hạng B, 200a

浧 sình
#F2: thuỷ 氵⿰呈 trình
◎ Vùng nước pha lẫn bùn lầy.

𧵆沔𡶀意坦辰浧𡉁拯𬈋之鄧

Gần miền núi ấy đất thì sình lầy chẳng làm chi đặng.

Tây chí, 31a

浧 trành
#F2: thuỷ 氵⿰呈 trình
◎ Tròng trành (chòng chành): Như 呈 trành

㛪吱船板𫽄𠫾 㛪𠫾船𥴗固欺湩浧

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi tròng trành.

Lý hạng, 30b