Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
浥 ắp
#F2: thuỷ 氵⿰邑 ấp
◎ Ăm ắp: vẻ tràn đầy.

𢆥𱢎𢵼特𥪝 𣳔 没函湆浥仍𨦩貝釵

Năm xưa vớt được trong dòng. Một hòm ăm ắp những vòng với thoa.

Nhị mai, 35b

浥 ướp
#F2: thuỷ 氵⿰邑 ấp
◎ Tẩm cho thấm mùi vị.

浥香 浥花 浥𩵜 浥𦧘

Ướp hương. Ướp hoa. Ướp cá. Ướp thịt.

Béhaine, 680

Taberd, 576