Phần giải nghĩa 浘 |
浘 vẫy |
|
#F2: thuỷ 氵⿰尾 vĩ |
◎ Vẫy vùng|Vùng vẫy: chân tay vung đạp tứ tung. Trỏ chí tung hoành ngang dọc.
|
本些意拉 㐌𥹰 特𠊛豪傑共饒浘漨 Vốn ta ý rắp đã lâu. Được người hào kiệt cùng nhau vẫy vùng. Thiên Nam, 24b |
〇 育昂𡗶𢌌浘漨 波𣾺 Dọc ngang trời rộng, vẫy vùng bể khơi. Truyện Kiều, 54a |
〇 湖西𢵋飭浘漨 Hồ Tây đua sức vẫy vùng. Đại Nam, 11b |
〇 𱥯𠳒 𠶌吱始終 化干湄𩙌浘漨㐱稽 Mấy lời cặn kẽ thuỷ chung. hoá cơn mưa gió vẫy vùng chỉn ghê. Chàng Chuối, 11b |
〇 咳𡥵𪆧 渃箕喂 𫳵𡮠漨浘於尼銀河 Hỡi con vịt nước kia ơi. Sao mày vùng vẫy ở nơi ngân hà. Lý hạng, 34b |