Phần giải nghĩa 洙 |
洙 chua |
|
#F2: thuỷ 氵⿰朱 chu |
◎ Có mùi vị của chanh, khế, giấm.
|
催停𠲧𡀩噌𤇊 㐌咍 浪契貝𣕞洙𠹽 Thôi đừng dức lác tưng bừng. Đã hay rằng khế với gừng chua cay. Hoàng Tú, 6a |
〇 槞𣘃洙咹菓洙 槞𣘃𠮾 咹菓𠮾 Trồng cây chua ăn quả chua, trồng cây ngọt ăn quả ngọt. Nam lục, 14b |