Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
沔 miền
#C2: 沔 miện
◎ Một vùng dân cư, một quang cảnh nước non.

岸怒𲄴沔釆石 廊箕𱻐景潇湘

Ngạn nọ so miền Thái Thạch. Làng kia mỉa cảnh Tiêu Tương.

Ức Trai, 17a

刻𣇞蕩 蕩如年 䋦愁弋弋平沔𣷭賖

Khắc giờ đằng (đẵng) đẵng như niên. Mối sầu dằng (dặc) dặc bằng miền bể xa.

Chinh phụ, 15b

啫𡽫啫渃啫廛 啫枚啫竹啫沔𦹵花

Giã non, giã nước, giã chiền. Giã mai, giã trúc, giã miền cỏ hoa.

Phan Trần, 19a

𧥇牧 𠯦𦝄沔曠野

Còi mục thét trăng miền khoáng dã.

Xuân Hương, 3a

𪡵漨吏劍咹沔月花

Quen vùng lại kiếm ăn miền nguyệt hoa.

Truyện Kiều, 17b

紅顔㗂㐌 𠰺沔帝京

Hồng nhan tiếng đã dậy miền đế kinh.

Phương Hoa, 51b

襊詩𨆟𨄸𨄹沔 趣圭

Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê.

Lý hạng, 13a