Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
沐 móc
#F2: thuỷ 氵⿰木 mộc | C2: 沐 mộc
◎ Sương nặng hạt.

㲸遏塘仍沐

Ướt át đường những móc.

Thi kinh, I, 18b

恩𨕭 湄洒沐沙 共𫜵府尹没座顕荣

Ơn trên mưa tưới móc sa. Cùng làm phủ doãn một toà hiển vinh.

Phan Trần, 1b

沐 mốc
#C2: 沐 mộc
◎ Như 木 mốc

發潮沐沚渃𫥨 生霜沐𤽸𫥨

“Phát triều”: mốc chảy nước ra. “Sinh sương”: mốc trắng ra.

Nam ngữ, 33a

沐 múc
#F2: thuỷ 氵⿰木 mộc | C2: 沐 mộc
◎ Lấy nước từ chỗ chứa bằng dụng cụ cầm tay.

耚𡶀麻咹沐𤂬麻㕵

Bừa núi mà ăn, múc suối mà uống.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 25a