Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
汰 sưởi
#C2: 汰 thải
◎ Hơ hóng lấy hơi ấm.

𡗶󱤕𡎢汰篭挹

Trời rét ngồi sưởi lồng ấp.

Kỹ thuật, tr. 327

汰 thải
#A1: 汰 thái|thải
◎ Bỏ đi, không cần đến nữa.

傱咦花汰 香乘 摱牟𣘈粉打𩢬𡥵顛

Tuồng gì hoa thải hương thừa. Mượn màu son phấn đánh lừa con đen.

Truyện Kiều B, 36a

汰 thãi
#C2: 汰 thải
◎ Thừa thãi: có nhiều quá, không dùng hết.

物餒群渚荫奴 𧵑󰠲乘汰底朱旦娘

Vật nuôi [như chó, lợn] còn chửa ấm no. Của đâu thừa thãi để cho đến nàng [chuột].

Trinh thử, 5b

汰 thảy
#C2: 汰 thải
◎ Đều khắp, hết cả, toàn bộ.

𪮴空汰汰盎繁 花

Rũ không thảy thảy áng phồn hoa.

Hoa Yên, 32b

𢷀空汰汰 糁紅塵

Giũ không thảy (thay) thảy tấm hồng trần.

Ức Trai, 35b

汰汰𠁑𨕭𢜏𠴼𠽋

Thảy thảy dưới trên mừng náo nức.

Hồng Đức, 12b

遣蒸湼𣦍𠓹汰汰待𤽸丕喂

Khiến chưng nết ngay trọn thảy thảy giãi trắng vậy ôi.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 13b

㐌特清閒趣養身 𢷀空汰汰𬌓𢚸𱖦

Đã được thanh nhàn thú dưỡng thân. Giũ không thảy thảy tấm lòng trần.

Sô Nghiêu, 5b