Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
池 dề
#C2: 池 trì
◎ Dầm dề: chần chừ kéo dài.

牢底潭池待典 蔑𢆥𬋱

Sao để dầm dề đợi đến một năm vay!.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 22b

池 đìa
#A2: 池 trì
◎ Ao nước.

花魚亇瑟洡制边池

“Hoa ngư”: cá sắt [săn sắt] lội chơi ven đìa.

Ngọc âm, 58a

池貪月現庄𱽐𩵜 棱惜𪀄𧗱礙𤼵核

Đìa tham nguyệt hiện, chăng buông cá. Rừng tiếc chim về, ngại phát cây.

Ức Trai, 12b

#C2: 池 trì
◎ Đầm đìa: tràn lan, ướt đẫm.

添𤴬樾打泖 沚潭池 𬖩󰭂嗹𡀫𤴬拯可忍

Thêm đau vọt đánh, máu chảy đầm đìa. Lăn lóc rên rẩm, đau chẳng khả nhịn.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 22a