Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
江 giang
#A1: 江 giang
◎ Sông nước.

立蛰邊江𬙞糁茄 𡗶收䏾鵶 豸他羅

Lấp xấp bên giang bảy tám nhà. Trời thâu bóng ác giãi tha la.

Hồng Đức, 25b

常常固氣毫光 店店𱏮曳边江重重

Thường thường có khí hào quang. Đêm đêm sáng rặc bên giang trùng trùng.

Thiên Nam, 62a

粓咹𨀒甕吏群岧江

Cơm ăn vó ống lại còn đèo giang.

Lý hạng, 12b

江 giàng
#C2: 江 giang
◎ Giữ giàng: giữ gìn, trông coi cẩn thận. Bảo vệ, chăm nom.

江山坡𡎝飭𦋦𪧚江

Giang sơn bờ cõi sức ra giữ giàng.

Thiên Nam, 106a

𢚸翁能忍賢和腰當 朱咹朱 㕵𪧚江

Lòng ông hay nhịn hiền hoà yêu đương. Cho ăn cho uống giữ giàng.

Giai cú, 22b