Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
汝 nhỡ
#C2: 汝 nhữ
◎ Trót làm điều gì sai lầm, bất lợi. Quá bước đến đâu.

悲除仕𨀈汝澄 細低㐌隊恩蒸𢚸払

Bây chừ (giờ) sẩy bước nhỡ (lỡ) chừng. Tới đây đã đội ơn chưng [nơi, với] lòng chàng.

Trinh thử, 3b

老低𫅷奴歲作 𠫾咹眉汝𨀈旦低

Lão đây già nua tuổi tác. Đi ăn mày nhỡ (lỡ) bước đến đây.

Thạch Sanh, 9a

◎ Nhỡ nhàng: lỡ làng, dở dang, mất đi dịp tốt lành.

責𡗶牢底汝讓 妾油妾吏油払庒𫡻

Trách trời sao để nhỡ nhàng. Thiếp rầu thiếp lại rầu chàng chẳng quên.

Chinh phụ, 26b

朱𢧚𡗋𣅶汝床 唒𫳵時丕㐌甘𠬠皮

Cho nên lắm lúc nhỡ nhàng. Dẫu sao thời vậy, đã cam một bề.

Sơ kính, 26b

汝 nhớ
#C2: 汝 nhữ
◎ Như 女 nhớ

或因汝昆計变折末

Hoặc nhân nhớ con, gầy biến chết mất.

Phật thuyết, 20b

𱺵把恩多{可耶} {可汝}卢

Là trả ơn đi xa nhớ lo.

Phật thuyết, 15b

貪愛源停 庄群 汝珠腰玉貴

Tham ái nguồn dừng, chẳng còn nhớ châu yêu ngọc quý.

Cư trần, 22a

𢚸蔑𡬷丹群汝主

Lòng một tấc đan [son] còn nhớ chúa.

Ức Trai, 17a

式入想汝 婁台婁台 鄰𠭤陳濁

Thức nhắp tưởng nhớ. Lâu thay, lâu thay! Trăn trở trằn trọc.

Thi kinh, I, 3a

吟𠿯𲎭景家鄕 㐌篇𡃛汝[吏]篇吟愁

Ngậm ngùi trông cảnh gia hương. Đã thiên ngợi nhớ, lại thiên ngâm sầu.

Phan Trần, 4a

汝 nổi
#F2: thuỷ 氵⿰女 nữ
◎ Hiện lên trên mặt nước.

𤿤檜昂𣳔汝戈

Bè củi ngang dòng nổi qua.

Ngọc âm, 5a