Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
汚 ô
#A1: 汚 ô
◎ Chất bẩn. Vấy bẩn.

腥汚拯播典𠇮 拮空𢚸 慾𢭯清裊塵

Tanh ô chẳng bá [lây bám] đến mình. Cất không lòng dục, quét thanh nẻo trần.

Thiên Nam, 70b

傱咦𱺵𥠭灰腥 身𠦳鐄底 汚名𦟐紅

Tuồng gì là giống hôi tanh. Thân ngàn vàng để ô danh má hồng.

Truyện Kiều B, 22a