Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
民 dân
#A1: 民 dân
◎ Những người bình thường, không nắm quyền cai trị xã hội.

朋碎𱜢所益蒸民

Bằng [như] tôi nào thửa [có gì] ích chưng [cho] dân.

Ức Trai, 15b

𡗶弄弄咍𢚸聖 𩙍熙熙 恰𨷈民

Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân.

Hồng Đức, 1b

民閑蒸碌碌 揞𦃿對絲

Dân hèn chưng lóc lóc [đông, nườm nượp]. Ôm vải đổi tơ.

Thi kinh, II, 43a

些卞民耒遁𨕭代几𫅷另𡎝凡

Ta bèn dân rỗi trốn trên đời, kẻ già lánh cõi phàm.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 23b

𰿘民潭蔭頗批

Muôn dân đầm ấm phả phê [hả hê, vui tươi].

Chàng Chuối, 1a

𪽝官 遜坦朱民怒𢢁

Bởi quan đún (đú) đởn cho dân nó nhờn.

Nam lục, 38a

〄 Trỏ chung mọi người sinh sống trên một lãnh thổ nhất định.

隋兵自意𫜵愁民些 𢚸民下姥㤕車

Tùy binh từ ấy làm sầu dân ta. Lòng dân Hạ Mỗ xót xa.

Thiên Nam, 44a