Phần giải nghĩa 民 |
民 dân |
|
#A1: 民 dân |
◎ Những người bình thường, không nắm quyền cai trị xã hội.
|
朋碎𱜢所益蒸民 Bằng [như] tôi nào thửa [có gì] ích chưng [cho] dân. Ức Trai, 15b |
〇 𡗶弄弄咍𢚸聖 𩙍熙熙 恰𨷈民 Trời lộng (lồng) lộng hay lòng thánh. Gió hây hây khắp muôn dân. Hồng Đức, 1b |
〇 民閑蒸碌碌 揞𦃿對絲 Dân hèn chưng lóc lóc [đông, nườm nượp]. Ôm vải đổi tơ. Thi kinh, II, 43a |
〇 些卞民耒遁𨕭代几𫅷另𡎝凡 Ta bèn dân rỗi trốn trên đời, kẻ già lánh cõi phàm. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 23b |
〇 𰿘民潭蔭頗批 Muôn dân đầm ấm phả phê [hả hê, vui tươi]. Chàng Chuối, 1a |
〇 𪽝官 遜坦朱民怒𢢁 Bởi quan đún (đú) đởn cho dân nó nhờn. Nam lục, 38a |
〄 Trỏ chung mọi người sinh sống trên một lãnh thổ nhất định.
|
隋兵自意𫜵愁民些 𢚸民下姥㤕車 Tùy binh từ ấy làm sầu dân ta. Lòng dân Hạ Mỗ xót xa. Thiên Nam, 44a |