Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
毫 hào
#C1: 毫 hào
◎ Sợi bông, sợ lông. Chút xíu.

昆𦫼悶悶葉牢 𱖦世庄朱𣷷某毫

Con lều mọn mọn đẹp sao. Trần thế chăng cho bén mỗ hào.

Ức Trai, 20a

道𫜵苔伵於朱𣦍 𡮨絲毫 共𫽄私

Đạo làm đầy tớ ở cho ngay. Mảy tơ hào cũng chẳng tây (tư).

Sô Nghiêu, 9b

◎ Đơn vị tiền (1 đồng = 10 hào = 100 xu).

功德修行師拱梇 趨毫𠰩𱕠𱏣𠫾車

Công đức tu hành sư cũng lọng. Xu hào rủng rỉnh Mán đi xe.

Giai cú, 6a

◎ Mạnh mẽ, phấn chấn.

𥙩英𠫾𱏯朱毫 油𡄎 油𥊜油𡫡默𢚸

Lấy anh đi trước cho hào. Dẫu ngấm dẫu nguýt dẫu sao mặc lòng.

Yên Đổ, 6b