Phần giải nghĩa 毛 |
毛 mao |
|
#A1: 毛 mao |
◎ Cờ mao: ngọn cờ của tướng chỉ huy có dải tua màu.
|
𩄲蘭宮桂更月 𩙍嗾旗毛𱥯𨤵𡗶 Mây lan cung quế ba canh nguyệt. Gió thốc cờ mao mấy dặm trời. Hồng Đức, 67b |
毛 mào |
|
#C2: 毛 mao |
◎ Chào mào: loài chim trên đầu có nhúm lông như hình đội mũ.
|
戴帽朝毛固名 “Đái mạo”: chào mào có danh. Ngọc âm, 54a |
毛 mau |
|
#C2: 毛 mao |
◎ Nhanh, vội, gấp. Nhanh nhảu, vội vàng.
|
寬寬歌曲毛毛管絃 Khoan khoan ca khúc, mau mau quản huyền. Thiên Nam, 98a |
〇 几𠰮蜂蝶㝵毛亇鴈 Kẻ siêng ong bướm người mau cá nhàn. Phan Trần, 18a |
〇 阿鬟𨕭𠁑逐毛 害䧺娘買蹺 𡢐𱥺𠊛 A hoàn trên dưới giục mau. Hãi hùng nàng mới theo sau một người. Truyện Kiều, 36b |
〇 𠫾尋𱙘拖毛𨖲翁𠲖 Đi tìm bà đỡ mau lên ông ơi. Thạch Sanh, 6a |
〄 Dày, khít, không thưa.
|
密箕待 㫧号𱺵夜毛 “Mật cơ”: đãi gạo hiệu là rá mau. Ngọc âm, 41a |
〇 樓臺毛日拯固塘可通 Lâu đài mau nhặt, chẳng có đường khả thông. Truyền kỳ, II, Long Đình, 9b |
〇 𲈳房扦日䋥毛 呐𠳒淶珠 永𠊛 Cửa phòng then nhặt lưới mau. Nói lời trước mặt, rơi châu vắng người. Truyện Kiều, 41a |
毛 máu |
|
#C2: 毛 mao |
◎ Chất lỏng màu đỏ, lưu chuyển trong khắp cơ thể người và động vật.
|
毛蟲 篭真每毛化虫 “Mao trùng”: lông chân mủ máu hoá trùng. Ngọc âm, 15b |