English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
召咍瓮比𠺙練欽亏
Gieo hai ống bễ thổi rèn sớm khuya.
Ngọc âm, 33b
𱥯𠳒𱔪𪡇比犀 㤕為 香共塢𠲖坤寒
Mấy lời năn nỉ tỉ tê. Xót vì Hương cũng ủ ê khôn hàn.
Hoa tiên, 17a