Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 殿
殿 đền
#A2: 殿 điện
◎ Cung điện, nơi ở và làm việc của vua quan.

炪散庯舍𤈜偷殿臺

Đốt tan phố xá, cháy thâu đền đài.

Thiên Nam, 111b

〄 Nơi lập ra để thờ cúng thánh thần.

𲈾殿讀 偈蔑欺浪丕

Cửa đền đọc kệ một khi rằng vầy.

Thiên Nam, 87b

殿 điện
#A1: 殿 điện
◎ Nơi vua chúa ngự hoặc là nơi thờ cúng trang nghiêm.

朕㐌塟黎來扵󰮃殿蓝

Trẫm đã táng Lê Lai ở trong điện Lam [Lam Sơn].

Văn thề, 22a

綽孛𠓨中殿閣水晶

Rước bụt [tượng Phật] vào trong điện gác thuỷ tinh.

Cổ Châu, 16b

典時体殿茹高哿 官蹺朝 插行

Đến thì thấy điện nhà cao cả, quan theo chầu xếp hàng.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a

殿𧍰閣鳳 䀡時󰬥𫢼

Điện rồng gác phượng xem thì nhiều thay.

Thiền tông, 6a