Phần giải nghĩa 殼 |
殼 xác |
|
#A1: 殼 xác |
◎ Vỏ ngoài. Thân thể, phần thể chất của sinh vật.
|
𤻐𫅸𠇮似殼枯 眞如𱸟𩛜𩈘如𤠲𫅷 Hom hem mình tựa xác khô. Chân như sậy đói, mặt như khỉ già. Thiên Nam, 82b |
〇 矯群辱殼𬏻𠊛衝[披] Kẻo còn nhọc xác mệt người xông pha. Trinh thử, 15b |
〄 Nghèo đến trơ thân.
|
庫巾茹殼如蚾 渃滝𥺊𢄂 檜模檜桐 Khó khăn nhà xác như vờ. Nước sông gạo chợ, củi mua cội đồng. Trinh thử, 5b |
#C1: 殼 xác |
◎ Xáo xác: vẻ hoảng hốt, hớt hải.
|
噷吃敲殼 𨁼𨁩𢯰𧼌 Hậm hực xáo xác, bươn bả rút chạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |