Phần giải nghĩa 殊 |
殊 thò |
|
#C2: 殊 thù |
◎ Thập thò: lấp ló, trồi ra thụt vào.
|
十殊侯 㕸𦋦𠽄 𧡊娘白兎岑𠓨𧯄 Thập thò hầu [sắp sửa] rắp ra thăm. Thấy nàng bạch thỏ đâm sầm vào hang. Trinh thử, 14a |
◎ Thẹn thò: ngượng nghịu, xấu hổ.
|
𦖑𠳒生氣𢢆殊 𥘷𠽔浪駭察朱 渚唭 Nghe lời sinh [chàng] khí thẹn thò. Trẻ thơ rằng hãy xét cho chớ cười. Phan Trần, 9a |
殊 thù |
|
#C1: 殊 thù |
◎ Căm ghét.
|
眉昂𦲿柳䜹䜹 枚[輸]藾𬄦𦟐殊 藾檑 Mày ngang lá liễu thưa thưa. Môi thua trái trám, má thù trái roi. Thiên Nam, 110b |