Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
歹 ngát
#C2: 歹 ngạt
◎ Có mùi thơm đậm đà.

𦟐忙長曷歹㖫袈裟

Mỡ màng tràng hạt, ngát lừng cà sa.

Sơ kính, 11a

◎ Bát ngát: khoảng trời trải rộng, bao la.

江山八歹箕圭𪧘

Giang sơn bát ngát kìa quê cũ.

Ức Trai, 28a

客唉朝埃急女辭 吹𠊚八歹沛𱚑迻

Khách hỡi, chiều ai kíp nỡ từ. Xui người bát ngát phải nên đưa.

Hồng Đức, 20b

歹 ngạt
#C1: 歹 ngạt
◎ Ngạt ngào: nghẹn lời than khóc.

惜𤤰和吏惜𠁀 󰭻𫅷惨切𡛔𱰺歹敖

Tiếc vua hoà (và) lại tiếc đời. Trẻ già thảm thiết, gái trai ngạt ngào.

Thiên Nam, 94a

歹 ngắt
#C2: 歹 ngát
◎ Xanh ngắt: Như 𲊕 ngắt

𦹵薕𦹵葭撑歹歹

Cỏ liêm cỏ gia xanh ngắt ngắt.

Thi kinh, IV, 5b

歹 nghiệt
#C2: 歹 ngạt
◎ Khắt khe, riết róng, cay độc.

蔑命咹默 歇包饒 荄歹𫜵之闭矣刁

Một mình ăn mặc hết bao nhiêu. Cay nghiệt làm chi bấy hỡi điêu [thói điêu toa].

Sô Nghiêu, 14a