Phần giải nghĩa 歳 |
歳 tòi |
|
#C2: 歳 tuế |
◎ Tìm tòi: Như 𪱕 tòi
|
𱥯𣋚𫢩固令𤤰差扒碎 沛尋歳公主 Mấy hôm nay có lệnh vua sai bắt tôi phải tìm tòi công chúa. Thạch Sanh, 16a |
歳 tuổi |
|
#A2: 歳 tuế |
◎ Như 碎 tuổi
|
典歳㐌哿代杜礼𱻊 Đến tuổi đã cả [lớn], dạy dỗ lễ nghĩa. Phật thuyết, 18a |
〇 旦邁糁歳固[饒]几𪠞𠳨𫜵𡞕 Đến mười tám tuổi có nhiều kẻ đi hỏi làm vợ. Bà Thánh, 2a |
〇 官高爵重讓几恪歳𥘷 Quan cao tước trọng nhường kẻ khác tuổi trẻ. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a |
〇 埃咹[槹]𡡇時填 歳 㛪群𡮥𣜾𢧚𥙩𫯳 Ai ăn cau cưới thì đền. Tuổi em còn bé chửa nên lấy chồng. Hợp thái, 42b |