Phần giải nghĩa 止 |
止 chải |
|
#C2: 止 chỉ |
◎ Dùng lược gỡ, rẽ tóc cho khỏi rối.
|
止頭 貝速 Chải đầu búi tóc. Phật thuyết, 36b |
〇 理髮止𬨻 “Lý phát”: chải tóc. Ngọc âm, 15a |
止 chẻ |
|
#C2: 止 chỉ |
◎ Dùng dao xẻ tách theo chiều dọc.
|
長箍 辣穭 止年麗曳 “Trường cô”: lạt lúa chẻ nên sợi dài. Ngọc âm, 31b |
止 chỉ |
|
#C1: 止 chỉ |
◎ Một mực như thế, không gì khác.
|
寔𱐭 於𱙘 𱐭麻𱙘止嗃𫅷 Thật thế ư bà? Thế mà bà chỉ kêu già. Thạch Sanh, 5a |