Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
欠 khiếm
#A1: 欠 khiếm
◎ Thiếu vắng, bỏ sót.

述侯敢欠礼常 告哀 遣使尋𢀨上位

Thuật hầu dám khiếm lễ thường. Cáo ai [việc tang] khiến sứ tìm sang thượng vì.

Thiên Nam, 21b