Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
欄 giàn
#F2: mộc 木⿰闌 lan | C2: 欄 lan
◎ Như 蕳 giàn

豆棚欄 豆板

“Đậu bằng”: giàn đậu ván.

Nam ngữ, 25a

欄 lan
#A1: 欄 lan
◎ Câu lan: hàng chắn có tay vịn (thường đặt ở hiên hoặc hai bên cầu).

𩅜覩𩂟碧播变蒸版勾欄

Ráng đỏ mù biếc bá bén chưng ván câu lan.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a

欄 lơn
#A1: 欄 lan
◎ Câu lơn (câu lan): hàng chắn có tay vịn (thường đặt ở hành lang, hiên nhà hoặc hai bên cầu).

𩅜覩 𩂟碧播变蒸版勾欄

Ráng đỏ mù biếc bá bén chưng ván câu lơn.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a