Phần giải nghĩa 櫗 |
櫗 mít |
|
#F2: mộc 木⿰蔑 miệt | A2: 櫗 miệt |
◎ Loài cây thân gỗ, có quả vỏ gai xù xì, trong chứa nhiều múi và xơ, vị ngọt.
|
園廚固核櫗哿 Vườn chùa có cây mít cả. Cổ Châu, 19b |
〇 𠮾朋 櫗𠖾朋椰 助渴𱜢過蔑𣡚荼 Ngọt bằng mít, mát bằng dừa. Trợ (chữa) khát nào qua một trái dưa. Hồng Đức, 49a |
〇 身㛪如 果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅 Thân em như quả mít trên cây. Da nó sù sì (xù xì) múi nó dày. Xuân Hương, 11b |
〇 櫗蜜櫗佳羅𠄩 次櫗 Mít mật mít dai là hai thứ mít. Lý hạng B, 157b |
◎ {Chuyển dụng}. Kín mít: giữ kín, không để lộ hở một chút nào.
|
外 謹櫗如𢫕 𱜢埃群监呐能𱥺𠳒 Trong ngoài kín mít như bưng. Nào ai còn dám nói năng một lời. Truyện Kiều B, 40a |
〇 㐱𢙬𦖻壁脉棱 𫜵朱 𡫨櫗如𢫕買羅 Chỉn e tai vách mạch rừng. Làm cho kín mít như bưng mới là. Nhị mai, 50a |
〇 𨷶墙丐 錁𡥵封 𦊚皮謹櫗氷𢸚𧡊埃 Cửa tường cái khóa còn (con) phong. Bốn bề kín mít bưng bòng thấy ai. Kiều Lê, 51a |