Phần giải nghĩa 櫃 |
櫃 cũi |
|
#A2: 櫃 quỹ |
◎ Như 圚 cũi
|
𤞻威獴孟群𦣰櫃 鹤唿𪀄坤沛 於篭 Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi. Hạc hót chim khôn phải ở lồng. Ức Trai, 43b |
〇 遣頓扒𠀲賊窮櫃送𠀲與哿 Khiến đón bắt đứa giặc cùng, cũi tống đứa dữ cả. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 66b |
〇 𦋦𢬣操櫃數籠如制 Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi. Truyện Kiều, 23a |
〇 石生破櫃朱太子𫥨 Thạch Sanh phá cũi cho thái tử ra. Thạch Sanh, 18a |
◎ Cái chạn, cái tủ nhỏ đựng bát đĩa.
|
木匡櫃鉢中茹 因欺咹㕵𭁈𪡔邑包 “Mộc khuông”: cũi bát trong nhà. Nhân khi ăn uống giở ra úp vào. Ngọc âm, 41a |
櫃 cụi |
|
#C2: 櫃 quỹ |
◎ Cặm cụi: mải miết chăm lo công việc.
|
扲扲櫃櫃朱虚 奇𢆥𦥃𫽄餘銅𱜢 Cặm cặm cụi cụi cho hư. Cả năm đến cuối chẳng dư đồng nào. Lý hạng B, 149a |
櫃 gũi |
|
#C2: 櫃 quỹ |
◎ Gần gũi: không xa cách.
|
牢朋補垃尼丘 壑𧵆櫃准鄕關 Sao bằng bỏ lấp nơi khâu hác [đồi núi], gần gũi chốn hương quan. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 36a |