Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
橷 dâu
#F2: mộc 木⿰兜 đâu
◎ Như 柚 dâu

恒及翁𥪞村 𥘷外内 卞欣𡁚丕呐役橷荄

Hằng gặp ông trong thôn, trẻ ngoài nội, bèn hơn hớn vậy nói việc dâu gai.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15b

共𬂙 吏麻共庒𧡊 𧡊撑撑仍𱥯岸橷

Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy. Thấy xanh xanh những mấy hàng dâu.

Chinh phụ, 5a

𩵜𩸮群於𥪝𧯅 丐蒌集翔群於𬏊橷

Cá bống còn ở trong hang. Cái rau tập tàng còn ở nương dâu.

Hợp thái, 26a

𠭤𧗱 坦𡓁𢲨橷𩝻蟳

Trở về đất bãi hái dâu chăn tằm.

Lý hạng, 52a

〄 Dâu bể: bãi bể thành nương dâu, trỏ sự biến chuyển, đổi thay.

埃排路𪤄𣷭桹橷

Ai bày trò bãi bể nương dâu.

Cung oán, 2b

𱱇戈沒局𣷭橷 仍調󱪭𧡊㐌𤴬疸𢚸

Trải qua một cuộc bể dâu. Những điều trông thấy đã đau đớn lòng.

Truyện Kiều, 1a

〄 Cung dâu: cánh cung bằng dâu, trỏ việc võ nghệ.

細旬會奇 都饒 筆硏匪志弓橷平願

Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền.

Phan Trần, 1b