Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
機 cơ
#A1: 機 cơ
◎ Như 机 cơ

當機埃几肯讓埃

Đương cơ ai kẻ khứng nhường ai.

Ức Trai, 32b

特機哰保󰡎𨕭每𠊛

Được cơ rao bảo dưới trên mọi người.

Thiên Nam, 22a

平𢚸客買隨 機迭迢

Bằng lòng khách mới tùy cơ dặt dìu.

Truyện Kiều, 14a

〄 Mưu trí, phép mầu.

方朔鄰羅㐌許機

Phương Sóc lân la đã hở cơ.

Ức Trai, 72b

渚調忌𱐬命輕易 典六輸機奴𠸍𠶣

Chớ điều cậy thế mình khinh dễ. Đến lúc thua cơ nó mỉa mai.

Sô Nghiêu, 14b