Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
橙 đựng
#F2: mộc 木⿰鄧 → 登 đặng
◎ Như 定 đựng

𫢧翁濃浽汫台 𫢧𱙘溇色如𬂻橙𦺓

Liền ông nông nổi giếng thơi. Liền bà sâu sắc như cơi đựng trầu.

Lý hạng, 38a