Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
橋 cầu
#A2: 橋 kiều
◎ Phương tiện bắc ngang trên nước để đi lại.

鄧橋渡搥廛塔

Dựng cầu đò, xây chiền tháp.

Cư trần, 27a

𣜿橋儒𡮈𡳳𡌿北昂

Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

𱜢欺挭𨤼英除 過橋英待𣊾𣉹悁饒

Nào khi gánh nặng anh chờ. Qua cầu anh đợi, bây giờ quên nhau.

Lý hạng, 45a

橋 kèo
#C2: 橋 kiều | F2: mộc 木⿰喬 kiều
◎ Thanh tre hay gỗ, dài, cứng, đặt dốc theo mái nhà để đỡ đòn tay hay xà ngang.

笠𱸚𠃅𦹵𦱊初壳 [𢯧]枝橋椥焠肯堯

Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu.

Xuân Hương B, 10a

沛緣 辰酩如膠 債緣整𠻵如橋鐲㨲

Phải duyên thì dính như keo. Trái duyên chểnh mảng như kèo đục vênh.

Lý hạng, 40a