Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
樸 vóc
#C2: 樸 phác
◎ Thân thể, cơ thể. Dáng dấp.

樸金蟬㐱𢜝 紩怛𦝄鎫

Vóc kim thiền chỉn sợ thắt đứt lưng mềm.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37a

樸風流當澄年少 聘饒共𢵧𢬢𡦂縁

Vóc phong lưu đương (đang) chừng niên thiếu. Sánh nhau cùng dan díu chữ duyên.

Chinh phụ, 9b