English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
設禮㐌耒鉢湯菓樶具 𥸷𡥵𬷤
Thiết lễ đã rồi, bát canh (thang) quả chuối, cỗ xôi con gà.
Nghệ An, I, 7a