English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
侯𡗶𢚸乙㐌仃 斫縱別𱥯斫横計𫔬
Hầu [dường như] trời lòng ắt đã dành. Chước tung [theo chiều dọc] biết mấy, chước hoành kể muôn.
Thiên Nam, 65b