Phần giải nghĩa 模 |
模 mu |
|
#C2: 模 mô |
◎ Mai, vỏ cứng của loài rùa, cua.
|
龟甲模𧒉 “Quy giáp”: mu rùa. Nam ngữ, 79b |
〇 模補隂除熱 Mu ba ba bổ âm trừ nhiệt. Nam ngữ, 80a |
模 mua |
|
#C2: 模 mô |
◎ Như 摸 mua
|
半利模名𱜢仍仉 空𢧚墨奇沒 𠄩𠳒 Bán lợi mua danh nào những kẻ. Không nên mặc cả một hai lời. Xuân Hương B, 12b |