Phần giải nghĩa 樞 |
樞 khua |
|
#C2: 樞 khu |
◎ Khuấy động, xua đi.
|
琹樞歇馬碁樞象 𪀄 扒工棱亇扒𬇚 Cầm khua hết mã, cờ khua tượng. Chim bắt trong rừng, cá bắt ao. Ức Trai, 31b |
樞 so |
|
#C2: 樞 khu |
◎ So le: Như 粗 so
|
蟳庵六辱船頭𣺽 蠔質 樞離㯲檜廊 Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm cuối làng. Ức Trai, 6b |
樞 sù |
|
#C2: 樞 khu |
◎ Sù sì (xù xì): Như 蛛 sù
|
樞篩核渠 更昂 𦮲育边皮妻妻 Sù sì cây cừ. Cành ngang rễ dọc bên bờ thê thê. Ngọc âm, 63b |
樞 xù |
|
#C2: 樞 khu |
◎ Xù xì (sù sì): Như 蛛 xù
|
樞篩核渠 更昂 𦮲育边皮妻妻 Xù xì cây cừ. Cành ngang rễ dọc bên bờ thê thê. Ngọc âm, 63b |
樞 xua |
|
#C2: 樞 khu |
◎ Xô đẩy đi.
|
琹樞歇馬碁樞象 𪀄扒工棱亇 扒𬇚 Cầm xua hết mã, cờ xua tượng. Chim bắt trong rừng, cá bắt ao. Ức Trai, 31b |