Phần giải nghĩa 標 |
標 neo |
|
#C2: 標 tiêu |
◎ Như 𪲍 neo
|
細低縁㐌縁 𦝄清𲋇沫 標船𱝸埃 Tới đây duyên đã bén duyên. Trăng thanh gió mát neo thuyền chờ ai. Vân Tiên, 41a |
標 nêu |
|
#B: 標 tiêu |
◎ Cây dựng ở ngõ nhà ngày Tết (để trừ tà).
|
𱕔唭𢖵 標空砲空𪿙勃拱空𦓡節 Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết. Giai cú, 6a |
標 pheo |
|
#F2: mộc 木⿰票 phiếu |
◎ Một loại tre thân nhỏ.
|
庵𩄲 𲈾怯蔑芹標 Am mây cửa khép một cần pheo. Trạng Trình, 8a |
〇 園坦𡋥𣃣𡱩 𣛰蘿椥標𨇜𱥺座 Ruộng vườn đất cát vừa ba thước. Nứa lá tre pheo đủ một toà. Giai cú, 9a |
標 tiêu |
|
#A1: 標 tiêu |
◎ Đích ngắm.
|
公浪丹桂𠄩梗 榜鐄𥮋泊㐌 仃滥標 Công rằng đan quế hai cành. Bảng vàng thẻ bạc đã dành làm tiêu. Vân Tiên, 10b |
標 xiêu |
|
#C2: 標 tiêu |
◎ Như 漂 xiêu
|
些呐㐌典調 庒來節玉庒標 𢚸鐄 Nay ta nói đã đến điều. Chẳng lay tiết ngọc, chẳng xiêu lòng vàng. Trinh thử, 11b |