English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦊚馭𩝺於槽 朱咹𦹵𦷾 朱咹秃𦷾
Bốn ngựa nuôi ở tàu. Cho ăn cỏ đấy, cho ăn thóc đấy.
Thi kinh, VII, 22a