English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
生浪分陷縁灰 敢𥮊女槯盘𣘈
Sinh rằng phận hẩm duyên hoi. Dám đâu đũa mốc nỡ chòi bàn son.
Nguyễn Đạt, 4a
𫏙坡滝汝箕𪟂所 梗槯
Noi bờ sông Nhữ kia, chém thửa cành chồi.
Thi kinh, I, 12a
〇 寅寅援淨時㭲𣘃㐌𬕳梗槯散索
Dần dần vén tạnh, thời gốc cây đã trốc, cành chồi tan tác.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a