Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
榛 trăn
#A1: 榛 trăn
◎ Loài cây thân gỗ, cao to.

𨕭𡶀固𣘃榛 󰡎濕固𦹵苓

Trên núi có cây trăn, dưới thấp có cỏ linh.

Thi kinh, II, 18b