English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡽫西俸鵶㐌恾曾 認嵿松楸往澄
Non Tây bóng ác đã màng tang [chiếu ngang tai]. Nhìn đỉnh tùng thu vắng chừng.
Ức Trai, 34b