Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
楠 nêm
#F2: mộc 木⿰南 nam
◎ Mảnh tre hay gỗ, dùng đóng chêm vào chỗ hở cho chặt.

㨂楠 㩫如楠

Đóng nêm. Chặt như nêm.

Béhaine, 397

Taberd, 330