English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
柑唁橘𤮿㐌曾 群菓 楔用𨕭棱𣜾咹
Cam ngon quýt ngọt đã từng. Còn quả khế rụng trên rừng chửa ăn.
Lý hạng, 21b
〇 埃𫜵咮悴𢚸𡮠楔喂
Ai làm chua xót lòng mày khế ơi.
Lý hạng, 22a